Chào mừng bạn đến với Công ty cổ phần Vận tải và Xếp dỡ Hải An
  • Tầng 7, số 45 Triệu Việt Vương, P. Nguyễn Du, Q. Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, VN.

Tin nội bộ

Hải An tiếp nhận thành công tàu container 3.500 TEU

Ngày đăng: 14/11/2024 | Lượt xem: 1511

Thực hiện Nghị quyết của HĐQT Công ty về việc đầu tư nâng cao năng lực đội tàu, đúng 18h08’ (giờ Việt Nam) ngày 13/11/2024, tại Cảng Mersin – Thổ Nhĩ Kỳ, Công ty CP Vận tải và Xếp dỡ Hải An đã ký kết và tiếp nhận thành công tàu container TORO 3.500 TEU với đối tác Lamda SeaTrading S.A của Liberia.

Tàu HAIAN GAMA tại Cảng Mersin trong thời gian triển khai các thủ tục bàn giao.

Sau khi hoàn tất thủ tục bàn giao, tàu TORO đã được đổi tên thành HAIAN GAMA, mang cờ Panama. Tàu HAIAN GAMA trở thành con tàu thứ 16 trong đội tàu của Hải An, nâng tổng sức chở lên tới 26.500 TEU. Đây là tàu container có sức chở vượt trội so với các tàu trong đội tàu của Hải An và Việt Nam hiện nay, với sức chở 3.500 TEU.

Đây là tàu container có sức chở lớn vượt trội trong đội tàu container Việt Nam.

Tàu HAIAN GAMA có số IMO: 9322516, dài 222,52m, rộng 32,26m, mớn nước 12m, tốc độ tối đa 20 hải lý/ giờ, tổng dung tích 35.573 tấn và trọng tải 44.164 tấn. Tàu được đóng vào năm 2007 tại Công ty Hanjin Heavy Industries – Hàn Quốc. 

Thương vụ đầu tư tàu 3.500 TEU nằm trong chiến lược phát triển dài hạn của Công ty, nhằm đáp ứng nhu cầu vận tải biển ngày càng cao, giúp gia tăng năng lực vận tải đồng thời nâng cao chất lượng dịch vụ. Theo đó, trong thời gian tới, Hải An sẽ tiếp tục tập trung phát triển và nâng cấp đội tàu, trong đó chủ yếu đầu tư vào các loại tàu hiện đại, size tàu lớn để tăng khả năng hoạt động linh hoạt trên các hải trình trong nước và quốc tế.

Sau khi tiếp nhận thành công, tàu HAIAN GAMA đã được cho hãng tàu Maersk của Đan Mạch (hãng tàu container lớn thứ 2 thế giới) thuê định hạn chạy tuyến Port Said (Ai Cập) - Mersin (TNK) - Port Said (Ai Cập)… Đây cũng là tiền đề cho sự mở rộng phát triển thị trường của Hải An sau này.


 
Máy chính của tàu HAIAN GAMA.

Chỉ số Thị trường

EXCHANGE RATES
  08 - Nov 01 - Nov CHG
$-VND 25,470 25,454 16
$-EURO 0.928 0.923 5
SCFI 2,332 2,303 29

 

BUNKER PRICES
  08 - Nov 01 - Nov CHG
RTM 380cst 477 507 30
 LSFO 0.50% 518 521 3
MGO 666 661 5

SGP

380cst 471 482 11
 LSFO 0.50% 586 594 8
MGO 680 684 4