Chào mừng bạn đến với Công ty cổ phần Vận tải và Xếp dỡ Hải An
  • Tầng 7, số 45 Triệu Việt Vương, P. Nguyễn Du, Q. Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, VN.

Tin thị trường hàng hải

Tin vắn Tuần 17

Ngày đăng: 25/04/2019 | Lượt xem: 1082

 Tin vắn Tuần 17

1. Hai cảng Hồ Chí Minh và Hải Phòng vào tốp 40 cảng container lớn nhất thế giới.

Theo thống kê của Alphaliner sản lượng container thông qua hai cảng Hồ Chí Minh và Hải Phòng năm 2018 đã lọt tốp 40 cảng container có sản lượng thông qua lớn nhất thế giới với chi tiết như sau (số liệu trong ngoặc là xếp hạng của năm 2017).

2. Các hãng tàu liên tiếp mở thêm tuyến vào Việt Nam

Trong tháng 4 năm 2019, sau khi Cảng container quốc tế Lạch Huyện (Haiphong International Container Terminal – HICT) lắp đặt xong 06 cần cẩu, nhiều hãng tàu đã công bố đưa tàu container cỡ lớn vào Hải Phòng, cụ thể:

a)   Liên minh Cosco+PIL+Wanhai thông báo mở tuyến Hải Phòng – Nansha – Hongkong – Yantian – Long Beach – Oakland – Yantian – Haiphong, sử dụng 7 tàu trọng tải từ 10,000 đến 11,900 TEU.

b)   Liên minh “The Alliance” (ONE/Hapag/YML) thông báo ghé thêm cảng Hải Phòng trên hành trình Singapore – Laem Chabang – Cái Mép – Hải Phòng – Yantian – Tacoma – Vancouver – Kaohsiung – Singapore, sử dụng 6 tàu loại 8,700 TEU.

c)    Nhóm ONE/Cosco/Wanhai/OOCL thông báo tuyến India/China cũng sẽ ghé thêm cảng Hải Phòng theo lịch: Shanghai – Ningbo – Hongkong – Shekou – Singapore – Port Kelang – Chennai – Kottupalli – Port Kelang – Singapore – Hải Phòng – Shanghai, sử dụng 5 tàu loại 4,200 đến 4,600 TEU.

d)   Evergreen xác nhận mở tuyến Japan – China – Hồ Chí Minh với lịch Osaka – Kobe – Hakata – Shanghai – Kaohsiung – Hongkong – Hồ Chí Minh – Kaohsiung – Osaka, sử dụng 3 tàu 1,600 TEU.

LL W 16-17

Chỉ số Thị trường

MARKET INDICATORS
  23 - Feb 16 - Feb CHG
HRDI - - - - - - - - -
BDI - - - - - - - - -
BPI - - - - - - - - -
BTI Clean - - - - - - - - -

 

EXCHANGE RATES
  23 - Feb 16 - Feb CHG
$-VND 24,790 24,680 110
$-EURO 0.924 0.928 0.04
SCFI 2,110 2,166 56

 

BUNKER PRICES
  23 - Feb 16 - Feb CHG
RTM 380cst 458 458 0
 LSFO 0.50% 574 576 2
MGO 775 803 28

SGP

380cst 450 443 7
 LSFO 0.50% 638 645 7
MGO 799 805 6